Đại học Quốc gia Seoul

EN
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HARIN

Đại học Quốc gia Seoul

Đại học Quốc gia Seoul

1. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Tên tiếng Việt: Đại học Quốc gia Seoul

Tên tiếng Anh: Seoul National University (SNU)

Tên tiếng Hàn: 서울대학교

Năm thành lập: 1946

Loại hình: Công lập

Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

E-mail: klp@snu.ac.kr

Website: https://www.snu.ac.kr/

Trường đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc – được biết đến là trường Đại học Quốc gia đầu tiên và cũng là ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở kim chi. Luôn là hình mẫu cho các trường đại học quốc gia khác tại Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường trực thuộc và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm.

  • Xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (theo JoongAng Daily)
  • Xếp thứ nhất trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (theo QS World University Rankings).
  • Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
  • Xếp hạng 11 châu Á và 37 thế giới năm 2020 (theo QS World University Rankings)
  • Xếp hạng 64 thế giới năm 2019, xếp thứ 9 các trường Đại học châu Á năm 2020 (theo Times Higher Education World University Rankings)

Người dân ở Hàn Quốc quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.

Hiện nay, Seoul University có 3 campus:

  • Gwanak Campus (1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul): là cơ sở chính giảng dạy các ngành Đại học Quốc gia Seoul.
  • Yeongeon Medical Campus (103 Daehak-ro, Jongno-gu, Seoul): là cơ sở dành cho sinh viên theo học lĩnh vực Y học. Vì vậy, Bệnh viện trường Đại học Quốc gia Seoul cũng được xây dựng tại đây.
  • Pyeongchang Campus (1447 Pyeongchang-daero, Daehwa-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon-do): là cơ ở dành cho sinh viên theo học lĩnh vực công nghệ sinh học và nông nghiệp.

2. NGÀNH HỌC

a) Chương trình đào tạo tiếng Hàn:

Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc ( KLEC ) , Viện Giáo dục Ngôn ngữ , SNU

Kể từ khi được thành lập vào năm 1969 cho đến nay , Trung tâm Giáo dục tiếng Hàn , Viện Giáo dục Ngôn ngữ , trực thuộc trường Đại học Quốc gia Seoul , đã luôn dẫn đầu trong việc giáo dục tiếng Hàn. Trường vô cùng tự hào với đội ngũ giảng viên là những chuyên gia giảng dạy tiếng Hàn ưu tú nhất của Hàn Quốc. Với kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hàn lâu năm , cùng với thành quả nghiên cứu vượt bậc, đội ngũ giảng viên của trường đã và đang tạo nên chương trình giảng dạy cũng như là phương pháp giảng dạy tiếng Hàn phù hợp nhất. Trung tâm Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc luôn chào mừng tất cả các bạn, đến với nơi được trang bị những cơ sở vật chất, trang thiết bị tiên tiến nhất và là một môi trường giáo dục tốt nhất . Hy vọng rằng , các bạn sẽ làm quen được nhiều bạn ngoại quốc đến từ nhiều vùng đất trên thế giới thông qua việc học tập tiếng Hàn và những chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng . Qua đó, các bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời nhất về thế giới của tiếng Hàn cũng như về đất nước Hàn Quốc.

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
6,920,000 KRW (buổi sáng) 60,000 KRW Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
Bảo hiểm ~ 120.000 KRW
Tài liệu ~ 25.000 KRW
6,320,000 KRW (buổi chiều)

b) Chương trình đại học:

Học phí: 2.000.000KRW ~ 4.000.000KRW/ kỳ (tùy ngành)

Phí nhập học: 150.000KRW

Bảo hiểm: 180.000KRW/ năm

Khoa Chuyên ngành
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị
  • Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Giao tiếp
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Nhân học
  • Địa lý
  • Truyền thông
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thiên văn học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
Khoa học đời sống & nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học
  • Khoa học làm vườn
  • Giáo dục nghề nghiệp và phát triển lực lượng lao động
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Khoa học môi trường rừng
  • Khoa học vật liệu môi trường
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Khoa học động vật và công nghệ sinh học
  • Khoa hệ sinh học và vật liệu sinh học khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học
  • Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Kinh tế nông nghiệp và tìa nguyên
  • Thông tin khu vực
  • Khoa sinh học và hóa học ứng dụng
  • Khoa kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hệ thống nông thôn
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Nga
  • Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ và văn học Bồ Đào Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Cổ đại và lịch sử nghệ thuật
  • Tâm lý học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ
  • Triết học
Kỹ Thuật
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kiến trúc và kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kiến trúc hải quân và kỹ thuật đại dương
  • Cơ khí và hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hạt nhân
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
Mỹ Thuật
  • Hội họa phương Đông
  • Điêu khắc
  • Hội họa
  • Thủ công và thiết kế
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Âm nhạc Hàn Quốc
Sư phạm
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm tiếng Đức
  • Sư phạm tiếng Pháp
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Giáo dục nghiên cứu xã hội
  • Giáo dục khoa học thể chất
  • Sư phạm toán học
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học
  • Sư phạm địa lý
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm đạo đức
Sinh thái con người
  • Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dệt may, buôn bán và thiết kế thời trang
Dược

 

 

  • Khoa dược
  • Sản xuất dược phẩm
Thú y
  • Thú y
  • Thú y sơ bộ
Điều dưỡng
  • Điều dượng
Nha khoa
  • Nha khoa
Nghiên cứu tự do
  • Nghiên cứu tự do
Y khoa
  • Y học sơ bộ
  • Y khoa

3. HỌC BỔNG

a) Chương trình đào tạo tiếng Hàn:

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

b) Chương trình Đại học:

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) SV quốc tế có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm Miễn 100% học phí 4 năm

 

Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng

Vé máy bay một chiều

Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm (đối với sinh viên chưa có Topik 3 trở lên)

Bảo hiểm y tế

Học bổng Hàn Quốc quốc tế dành cho sinh viên xuất sắc (GKS) Sinh viên châu Á (trừ Nhật Bản, Hàn Quốc) theo học chương trình cao học được chỉ định Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng (tùy ngành)

 

Miễn 100% học phí (tối đa 4 học kỳ)

Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/tháng

 

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

 

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

4. Ký túc xá:

Loại phòng Chi phí (USD)
Phòng đôi (trong khuôn viên trường) 460
Phòng đôi (ngoài khuôn viên trường) 800~950
Phòng đơn (ngoài khuôn viên trường)) 1.500
Bài viết khác
Phí dịch vụ du học tại HARIN

Phí dịch vụ du học tại HARIN

HARIN mang lại cho quý học viên mức chi phí rẻ, hợp lý, rõ ràng, minh bạch.
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ, Chuẩn Cho Người Mới Học

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ, Chuẩn Cho Người Mới Học

Bảng chữ cái tiếng Hàn là nền tảng cơ bản và quan trọng để bạn có thể làm quen và bắt đầu học tiếng Hàn. Trong bài viết này, Harin sẽ giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Hàn đầy đủ, cơ bản nhất cho người mới học. Mời bạn cùng theo dõi nhé.
Những ngành học phổ biến đi du học Hàn Quốc

Những ngành học phổ biến đi du học Hàn Quốc

Du học Hàn Quốc đang ngày càng hấp dẫn các bạn trẻ Việt Nam bởi sự đa dạng về chuyên ngành đào tạo, chất lượng giáo dục tiên tiến, chi phí học tập thấp…
Tang lễ và thờ cúng

Tang lễ và thờ cúng

Tang lễ của người Hàn Quốc thường được tổ chức theo nghi lễ Nho giáo.
Lễ nghi trong ăn uống

Lễ nghi trong ăn uống

Nhìn chung mọi phép tắc và lễ nghi trên bàn ăn của người Hàn Quốc đều đơn giản hơn văn hóa phương tây và tập trung hướng về đối tượng người lớn tuổi.
Lễ nghi trong ngôn ngữ

Lễ nghi trong ngôn ngữ

Hàn Quốc ảnh hưởng của nghi thức Nho giáo nên có phong tục kính trọng người lớn. Vì thế khi đứng trước người lớn, hành động và cách nói đều phải theo nghi thức.
Lễ nghi với hàng xóm

Lễ nghi với hàng xóm

Ngày nay, khi chào hỏi người Hàn Quốc thường hơi cúi lưng và đầu xuống. Và họ sẽ chào nhau “An nyeong ha sim ny ka?” hoặc “An nyeong ha se yo?
Các ngày lễ trong năm của người Hàn Quốc

Các ngày lễ trong năm của người Hàn Quốc

Cũng giống như Việt Nam người Hàn Quốc vẫn sử dụng Dương lịch (Sun calendar) và Âm lịch (Lunar calendar)
Điểm danh những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Hàn Quốc

Điểm danh những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Hàn Quốc

Bài viết này chúng tôi giới thiệu đến các bạn một số những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Hàn Quốc với những điểm khác biệt và làm nên những nét tinh hoa của xứ sở kim chi.
Bất hợp pháp tại Hàn Quốc: Những hệ quả khôn lường

Bất hợp pháp tại Hàn Quốc: Những hệ quả khôn lường

Chặng đường đi du học Hàn Quốc tưởng đầy sắc hồng khi các bạn sẽ có cơ hội học tập và làm việc tại một quốc gia phát triển. Song trên thực tế, có rất nhiều khó khăn khi học tập và sinh sống nơi xứ người.
Đại học SUNGKYUL
Đại học Chosun
Đại học Songgok
Đại học quốc gia Chonnam
Đại học quốc gia Changwon
Đại học Quốc gia Chungbuk
Đại học Quốc gia Seoul
Đại học Quốc gia Pusan

Hotline

Img