Tên tiếng Việt: Đại học Quốc gia Seoul
Tên tiếng Anh: Seoul National University (SNU)
Tên tiếng Hàn: 서울대학교
Năm thành lập: 1946
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
E-mail: klp@snu.ac.kr
Website: https://www.snu.ac.kr/
Trường đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc – được biết đến là trường Đại học Quốc gia đầu tiên và cũng là ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở kim chi. Luôn là hình mẫu cho các trường đại học quốc gia khác tại Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường trực thuộc và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm.
Người dân ở Hàn Quốc quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
Hiện nay, Seoul University có 3 campus:
Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc ( KLEC ) , Viện Giáo dục Ngôn ngữ , SNU
Kể từ khi được thành lập vào năm 1969 cho đến nay , Trung tâm Giáo dục tiếng Hàn , Viện Giáo dục Ngôn ngữ , trực thuộc trường Đại học Quốc gia Seoul , đã luôn dẫn đầu trong việc giáo dục tiếng Hàn. Trường vô cùng tự hào với đội ngũ giảng viên là những chuyên gia giảng dạy tiếng Hàn ưu tú nhất của Hàn Quốc. Với kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hàn lâu năm , cùng với thành quả nghiên cứu vượt bậc, đội ngũ giảng viên của trường đã và đang tạo nên chương trình giảng dạy cũng như là phương pháp giảng dạy tiếng Hàn phù hợp nhất. Trung tâm Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc luôn chào mừng tất cả các bạn, đến với nơi được trang bị những cơ sở vật chất, trang thiết bị tiên tiến nhất và là một môi trường giáo dục tốt nhất . Hy vọng rằng , các bạn sẽ làm quen được nhiều bạn ngoại quốc đến từ nhiều vùng đất trên thế giới thông qua việc học tập tiếng Hàn và những chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng . Qua đó, các bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời nhất về thế giới của tiếng Hàn cũng như về đất nước Hàn Quốc.
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
6,920,000 KRW (buổi sáng) | 60,000 KRW | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau. Bảo hiểm ~ 120.000 KRW Tài liệu ~ 25.000 KRW |
6,320,000 KRW (buổi chiều) |
Học phí: 2.000.000KRW ~ 4.000.000KRW/ kỳ (tùy ngành)
Phí nhập học: 150.000KRW
Bảo hiểm: 180.000KRW/ năm
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
|
Nhân văn |
|
Kỹ Thuật |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Mỹ Thuật |
|
Âm nhạc |
|
Sư phạm |
|
Sinh thái con người |
|
Dược
|
|
Thú y |
|
Điều dưỡng |
|
Nha khoa |
|
Nghiên cứu tự do |
|
Y khoa |
|
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV quốc tế có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm | Miễn 100% học phí 4 năm
Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng Vé máy bay một chiều Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm (đối với sinh viên chưa có Topik 3 trở lên) Bảo hiểm y tế |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế dành cho sinh viên xuất sắc (GKS) | Sinh viên châu Á (trừ Nhật Bản, Hàn Quốc) theo học chương trình cao học được chỉ định | Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng (tùy ngành)
Miễn 100% học phí (tối đa 4 học kỳ) |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/tháng
Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Loại phòng | Chi phí (USD) |
Phòng đôi (trong khuôn viên trường) | 460 |
Phòng đôi (ngoài khuôn viên trường) | 800~950 |
Phòng đơn (ngoài khuôn viên trường)) | 1.500 |
Hotline