- Tên tiếng Việt: Đại học Songgok
- Tên tiếng Anh: Songgok University
- Tên tiếng Hàn: 송곡대학교
- Địa chỉ: Số 34 Songgokdaehak-gil, Namsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon-do
- Website: http://www.songgok.ac.kr
Triết lý kiến học
Đại học Songgok, theo triết lý giáo dục của Hàn Quốc, giáo dục triệt để về sự chân thành và phụng sự dựa trên tinh thần Cơ Đốc Giáo, tập trung vào giáo dục con người theo mong muốn của xã hội, giáo dục chuyên nghiệp theo nhu cầu của đất nước và giáo dục ngôn ngữ thoe nhu cầu của thế giới. Đóng góp vào sự phát triển của xã hội, đất nước và nhân loại bằng việc nuôi dưỡng những người có chuyên môn vẹn toàn về tính bản sắc và tính sáng tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực đi đầu về tri thức thông tin xã hội của thế kỷ XXI.
Sứ mệnh và tầm nhìn của trường
Sứ mệnh – Trường đại học nuôi dưỡng nhân tài chuyên nghiệp tiến đến niềm tin, ước nguyện, tình yêu.
Tầm nhìn – Trường đạo học kiến tạo tương lai hạnh phúc với kỹ thuật Human Care.
- Trường đại học kiến tạo tương lai hạnh phúc với kỹ thuật Human Care
- Nuôi dưỡng nhân tài tập hợp nhiều tri thức sáng tạo
- Nuôi dưỡng nhân tài đổi mới chủ động thay đổi tương lai
- Nuôi dưỡng nhân tài thế giới có thái độ và tinh thần phụng sự toàn cầu
Chiến lược phát triển – Chuyên ngành hóa giáo dụng nghề nghiệp trọn đời
- Tiên tiến hóa giáo dục tương lai
- Tối ưu hóa môi trường giáo dục
- Năng động hóa hợp tác giáo dục và công nghiệp
Năng lực trọng tâm – Năng lực xã hội
- Năng lực nhân văn
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực dẫn dắt
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực toàn cầu
Một số thành tựu của Đại học Songgok
- Đại học chuyên nghiệp được các tổ chức đánh giá công nhận
- Dự án hỗ trợ mới đại học chuyên nghiệp tuyển chọn theo hình thức thứ 2 giúp nâng cao năng lực (2019~2021)
- Trường đại học trọng điểm liên kết việc làm tuyển chọn liên tục trong 4 năm (2017~2020)
- Dự án nuôi dưỡng trường đại học chuyên nghiệp chuyên biệt hóa tuyển sinh đại học đào tạo nghề nghiệp trọn đời theo hình thức tuyển sinh thứ 4 (2015~2018)
- 3 chu kỳ nhận chứng nhận 5 năm đánh giá công nhận đào tạo điều dưỡng của Viện đào tạo đánh giá điều dưỡng Hàn Quốc
- Đại học chuyên môn được viện đánh giá đào tạo điều dưỡng Hàn Quốc chỉ định hệ học 4 năm
- Khoa đào tọa mầm non nhận được tổ chức bồi dưỡng giáo viên cấp chứng nhận cao nhất: Cấp A
- Được tuyển chọn dự án hỗ trợ lựa chọn nghề nghiệp tương lai liên kết đại học (2018~2019)
- Đóng góp giáo dục được tổ chức trải nghiệm nghề nghiệp công nhận
2. CÁC CHUYÊN NGÀNH CỦA ĐH SONGGOK
Khối ngành | Khoa tuyển sinh | Số năm đào tạo | Chứng chỉ đạt được |
Khoa học tự nhiên | Điều dưỡng | 4 | Giấy phép hành nghề điều dưỡng |
Y tế và hành chính y tế | 2 |
Nhân viên hành chính bệnh viện Nhân viên giáo dục y tế Nhân viên vệ sinh y tế Nhân viên đánh giá xét duyệt bảo hiểm Điều hướng viên bệnh viện |
|
Dịch vụ ẩm thực du lịch | 2 |
Chứng nhận cấp quốc gia (đầu bếp món Hàn, món Âu,…) Chứng nhận cấp phổ thông Thợ pha chế cà phê cấp 2 Chuyên gia về rượu cấp 2 Nghệ sĩ Cocktail cấp 2 Quản lý kinh doanh dịch vụ ẩm thực |
|
Xã hội nhân văn | Tư vấn phúc lợi xã hội | 2 |
Nhân viên phúc lợi xã hội cấp 2 Giáo viên mầm non cấp 2 Nhân viên dẫn dắt tâm lý tư vấn cấp 2 Nhân viên tư vấn huấn luyện Silver Nhân viên dẫn dắt mỹ thuật nhi đồng sáng tạo Nhân viên dẫn dắt tư vấn tâm lý chăm sóc tạo hình Nhân viên dẫn dắt mỹ thuật nhận thức Silver Nhân viên dẫn dắt tâm lý thủ công mỹ nghệ Silver |
Giáo dục mầm non | 3 |
Giáo viên mầm non chính quy cấp 2 giáo viên nuôi dạy trẻ cấp 2 Huấn luyện viên trò chơi sinh thái Huấn luyện viên trò chơi tự do Nhân viên tư vấn tâm lý mỹ thuật |
|
Năng khiếu | Thể thao giải trí | 2 |
Huấn luyện viên thể thao cuộc sống cấp 2 Huấn luyện viên lý thuyết thể thao Taping thể thap Mat-xa thể thao Huấn luyện viên vận động điều chỉnh tư thế Nhân viên phúc lợi vật lý trị liệu Nhân viên phúc lợi thể thao Huấn luyện viên thể thao mới Huấn luyện viên đua ngựa cho người khuyết tật Huấn luyện viên Taping thể thao Quản lý sức khỏe Huấn luyện viên cân bằng thân thể |
K-Beauty | 2 |
Chuyên ngành da liễu – Chuyên viên làm đẹp – Điều phối bệnh viện – Quản lý tổng quản bệnh viện – Giảng viên CS bệnh viện – Người hướng dẫn quản lý chân – Giảng viên chăm sóc da Chuyên ngành trang điểm – Chuyên viên làm đẹp – Giảng viên chuyên môn – Chuyên gia nghệ thuật làm đẹp lông mi – Viện chứng nhận dịch vụ y tế Hàn Quốc Chuyên ngành tóc – Chuyên viên làm đẹp – Chuyên gia tạo hình ảnh Chuyên ngành nail – Chuyên viên làm đẹp – Shop master – Người hướng dẫn nghệ thuật dân gian |
Tư cách ứng tuyển
Phân loại | Loại hình tuyển sinh | Đơn vị tuyển sinh | Tư cách ứng tuyển | |||
Hạng mục chung | · Người tốt nghiệp (sắp tốt nghiệp) trung học phổ thông và người được công nhận học lực cao hơn cấp trung học phổ thông dựa theo quy định của pháp luật | |||||
Tuyển sinh đặc biệt ngoài tiêu chí | Người Hàn sống tại nước ngoài và người nước ngoài | Người nước ngoài thuần túy | Tất cả các khoa (Ngoại trừ khoa điều dưỡng và khoa giáo dục mầm non) | · Người nước ngoài thuần túy
– Người nước ngoài có bố mẹ là người nước ngoài – Những người sau đây đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tương đương giáo dục trung học phổ thông của Hàn Quốc tại nước ngoài. *Người Hàn sống tại nước ngoài, người nước ngoài, người được cấp giấy phép nhập tịch theo khoản 2 Điều 6 Luật Quốc Tịch – Người có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên |
||
Người đào thoát khỏi Triều Tiên |
Khoa sức khỏe và hành chính y tế Khoa dịch vụ ẩm thực du lịch Khoa giáo dục mầm non Khoa K-Beauty |
· Người nước ngoài thuần túy – Người đào thoát khỏi Triều Tiên |
3. HỌC BỔNG & HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ DU HỌC SINH
Học bổng trong trường
Tên học bổng | Đối tượng | Số tiền |
Học bổng nuôi dưỡng sinh viên mới | Sinh viên mới được chọn trong chỉ tiêu đăng ký | Học phí (tối đa 1.000.000KRW) |
Học bổng sinh viên nhập học ngoài chỉ tiêu | Sinh viên mới được chọn ngoài chỉ tiêu đăng ký | Học phí (500.000KRW) |
Học bổng hỗ trợ sinh viên học muộn | Sinh viên mới hơn 35 tuổi tính theo tiêu chuẩn vào ngày nhập học (trừ khoa điều dưỡng, giáo dục mầm non) | 50% học phí (chưa bao gồm phí nhập học) |
Học bổng tái nhập học | Sinh viên mới đã tốt nghiệp tại trường và đăng ký nhập học lại | 50% học phí (chưa bao gồm phí nhập học) |
Học bổng đặc biệt của mỗi khoa | Tham khảo bảng chú thích riêng bên dưới về đối tượng của mỗi khoa | 50% học phí (chưa bao gồm phí nhập học) |
*Học bổng cho sinh viên năm nhất chỉ được cấp trong học kỳ nhập học và dựa trên học phí không bao gồm phí nhập học
Bảng chú thích hướng dẫn cho đối tượng học bổng đặc biệt của mỗi khoa
Khoa | Đối tượng |
Khoa điều dưỡng | Sinh viên có thành tích xuất sắc nằm trong 10% thứ bậc cao nhất của bảng xếp hạng của những sinh viên mới đăng ký ứng tuyển trong chỉ tiêu tuyển sinh của khoa điều dưỡng (trừ những sinh viên tuyển sinh ngoài chỉ tiêu) |
Khoa dịch vụ ẩm thực du lịch |
Sinh viên được Chủ tịch Hiệp hội pháp nhân đoàn thể về dịch vụ ẩm thực tiến cử Sinh viên sở hữu nhiều hơn 2 chứng nhận được quốc gia công nhận về dịch vụ ẩm thực |
Khoa thể thao giải trí |
Sinh viên có chứng nhận quốc gia về chuyên ngành liên quan / Sinh viên có chứng nhận nhân dân của pháp nhân đoàn thể Sinh viên có chứng nhận 2 đẳng các môn võ thuật được quốc gia công nhận |
Khoa y tế và hành chính y tế |
Sinh viên co chứng chỉ trợ lý điều dưỡng / bảo hộ an dưỡng / điều phối viên bệnh viện Sinh viên đã tốt nghiệp (sắp tốt nghiệp) chuyên ngành khối ngành điều dưỡng sức khỏe được hiệu trưởng tiến cử |
Khoa tư vấn phúc lợi xã hội |
Sinh viên sở hữu chứng chỉ giáo viên mầm non cấp 2 trở lên / chứng chỉ quốc gia về bảo hộ an dưỡng Sinh viên được người đứng đầu các cơ sở liên quan đến phúc lợi xã hội, thiết bị mầm non tiến cử |
Khoa giáo dục mầm non | Sinh viên được hiệu trưởng trường THPT tiến cử / Sinh viên được hiệu trưởng nhà trẻ, trường mầm non tiến cử |
Khoa K-Beauty | Sinh viên có chứng nhận liên quan đến chuyên ngành / Sinh viên được Trưởng hiệp hội pháp nhân đoàn thể liên quan đến Beauty tiến cử |
*Học bổng sẽ chỉ được chi trả vào học kỳ nhập học và chỉ có thể sở hữu và đăng ký một loại học bổng đặc biệt của mỗi khoa ngoại trừ khoa điều dưỡng
Học bổng khác của trường
Học bổng phúc lợi (giảm học phí)
- Đối tượng trợ cấp: Chi trả cho sinh viên có thu nhập cá nhân dưới cấp 8 trong những sinh viên đăng ký học bổng quốc gia, tuy nhiên trong trường hợp việc xem xét mức thu nhập bị chậm trễ thì Ủy ban thẩm ý học bổng sẽ cân nhắc riêng
- Số tiền học bổng: Tiền học bổng được định theo mỗi chính sách riêng sẽ được chi trả sau khi Ủy ban thẩm ý học bổng thẩm ý vào mỗi học kỳ
Học bổng vừa làm vừa học
- Đối tượng trợ cấp: Người lao động của doanh nghiệp công nghiệp (làm việc trên 3 tháng)
- Số tiền học bổng: Trợ cấp 30% học phí mỗi kỳ (nộp giấy xác nhận được mất về bảo hiểm y tế theo tiêu chuẩn ngày đăng ký và giấy chứng nhận đang làm việc)
Học bổng năng khiếu thể dục đặc biệt (giảm học phí)
- Đối tượng trợ cấp: Sinh viên được khen thưởng tại các đại hội quy mô toàn quốc và các đại hội có quy mô được trường công nhận (đối với người chiến thắng trong trận đấu tập thể thì sẽ được chi trả giảm ít đi một bậc)
- Số tiền học bổng: (Chỉ chi trả vào học kỳ nhập học)
Cấp A (miễn 100% học phí): Sinh viên hiện là tuyển thủ đại diện quốc gia hoặc là người dành giải nhất trong đại hội quy mô toàn quốc được trường công nhận